Có 1 kết quả:

漆膠 tất giao

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơn và keo. Chỉ sự gắn bó, khắng khít. Đoạn trường tân thanh : » Một lời gắn bó tất giao «.

Bình luận 0